Cáp quang treo ADSS: Giải pháp truyền dẫn linh hoạt và tiết kiệm chi phí

 

CÁP QUANG TREO ADSS LÀ GÌ?

Ở bài viết này Viễn Thông Xanh sẽ cùng các bạn tìm hiểu cáp quang treo ADSS là gì, Cáp quang treo ADSS cấu tạo như thế nào và cáp quang ADSS khoảng vượt có những công dụng gì?

Hiện nay, đang có chương trình khuyến mại cáp quang treo ADSS siêu hấp dẫn, Quý khách hàng quan tâm đến sản phẩm vui lòng bấm vào banner dưới đây để lựa chọn sản phẩm đúng ý và nhận ưu đãi:

banner cáp quang treo ADSS

Cáp quang treo ADSS là gì?

ADSS (All Dielectric Self-Supporting) là tên gọi khác của cáp quang treo phi kim loại hay cáp quang khoảng vượt, được sử dụng để đi trên các tuyến đường dây điện lực hoặc kết nối cáp quang ở những khoảng cách xa vớ

.0i dung lượng từ 4 đến 36 sợi quang, khoảng vượt từ 100m đến 900m. Cáp quang Singlemode không sử dụng thành phần kim loại và được thiết kế nhằm đáp ứng một cách tốt nhất các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn TCN 68-160-1996 và tiêu chuẩn TCVN 6745-3: 2000.

cáp quang treo ADSS là gì

Hiểu một cách đơn giản nhất: Cáp quang ADSS là loại cáp quang Single mode sử dụng để treo, cấu trúc cáp hoàn toàn không có thành phần kim loại nhưng vẫn đảm bảo được độ dẻo dai và không bị võng khi kéo căng từ điểm này đến điểm kia, có các loại khoảng vượt 100, 150, 200….đến 900m. Cáp có thể được sử dụng kéo vượt đồi núi (từ đỉnh đồi này sang đỉnh đồi khác, hoặc vượt sông, vượt hồ…

Cấu tạo cáp quang treo ADSS

Cấu tạo cáp quang ADSS

Sợi cáp quang singlemode theo tiêu chuẩn G.652.D hoặc G 655. Sợi quang được bọc bảo vệ thành hai lớp bằng vật liệu chịu được tia cực tím.

Phần tử chịu lực phi kim loại trung tâm (FRP).

Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo công nghệ ống đệm lỏng.

Ống đệm lỏng được điền đầy bằng hợp chất đặc biệt (Thixotrophic Jelly) sẽ không làm cản trở sự di chuyển tự do của sợi quang.

Sợi độn có kích thước tương tự như các ống lỏng và có màu dễ phân biệt được với các ống lỏng chứa sợi. Ống đệm và sợi độn được bện theo phương pháp SZ chung quanh phần tử chịu lực trung tâm.

Thành phần chống ẩm trung tâm là sợi chống thấm chạy dọc theo cáp. Thành phần chống ẩm bên ngoài là băng chống thấm bao quanh lõi cáp.

Lớp nhựa HDPE bọc lót bảo vệ lõi.

Lớp sợi chịu lực bao quanh lớp vỏ trong.

Sợi róc dùng để tuốt lớp vỏ trong và vỏ ngoài của cáp. Lớp nhựa HDPE màu đen bảo vệ ngoài.

Cấu trúc cáp quang ADSS – Cáp quang khoảng vượt

Mặt cắt sợi cáp quang

Vật LiệuMô tả
Số sợi quang48122436
Ống LỏngSố sợi quang trong 1 ống lỏng46666
Số ống lỏng12246
Vật liệuPBT (Polybutylene terephthlate)
Đường kính ngoài (mm)≥ 2.1≥ 2.1≥ 2.1≥ 2.1≥ 2.1
Chất độn ống lỏngThixotrophic Jelly
Sợi ĐệmVật liệuPE hoặc tương đương
Đường kính≥ 2.1≥ 2.1≥ 2.1≥ 2.1≥ 2.1
Thành phần gia cường trung tâmVật liệuFRP (Fiberglass Reinforce with Palstic)
Đường kính≥ 2.1≥ 2.1≥ 2.1≥ 2.1≥ 2.1

QUY TẮC ĐÁNH DẤU MÀU SỢI VÀ ỐNG LỎNG CỦA CÁP ADSS:

Sợi quang/Ống lỏngMã màu
1Lam (Blue)
2Cam (Orange)
3Lục (Gree)
4Nâu (Brown)
5Ghi (Gray)
6Trắng (WT)

SỐ SỢI VÀ KIỂU CẤU TRÚC CÁP TREO ADSS 24 FO

Dung lượng cápSố ống lỏngSố lượng sợi trong ống lỏng
LamCamLụcNâuGhiTrắng
414Sợi đệmSợi đệmSợi đệmSợi đệmSợi đệm
8262Sợi đệmSợi đệmSợi đệmSợi đệm
12266Sợi đệmSợi đệmSợi đệmSợi đệm
2446666Sợi đệmSợi đệm
366666666

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁP QUANG TREO ADSS KHOẢNG VƯỢT

TTĐặc tínhTiêu chuẩn
1Yêu cầu đối với sợi quang
1.1Loại sợiĐơn mode (SM) G 652
1.2Đường kính trường mode (MFD) tại bước sóng 1310nm9,2 m  0,5 m
1.3Đường kính vỏ125 m  1 m
1.4Sai số đồng tâm giữa lõi và vỏ 0,6 m
1.5Độ không tròn đều của vỏ< 1%
1.6Bước sóng cắt 1260 nm

1.7

Hệ số suy hao

– Từ 1310nm

– Tại 1550nm

0,35 dB/km

0,25 dB/km

1.8

Độ tán sắc

– Tại bước sóng 1310nm

– Tại bước sóng 1550nm

3,5 ps/(nmxkm)

18 ps/(nmxkm)

1.9Độ dốc tán sắc Zero0,092 ps/(nm2.km)
1.10Bước sóng tán Zero (0min – omax)1300 nm – 1324 nm
1.11Suy hao bán kính uốn cong tại 1625nm trong điều kiện thử với bán kính uốn cong: 30mm, số vòng: 1000,1 dB
1.12Hệ số tán sắc mode phân cực0,2 ps/sqrt.km
1.13Đường kính lớp phủ sơ cấp245m 10m
1.14Đường kính sợi quang màu250m 10m
2Yêu cầu kỹ thuật đối với cáp sợi quang
2.1Các chỉ tiêu về độ bền cơ học




2.1.1

Lực căng tối đa trong vận hành (MOT- Maximum Operation Tension)

Tuân theo EIA-455-33A 1998

– Đường kính ròng rọc : ≥ 30D (D là đường kính cáp)

– Chiều dài đoạn cáp chịu lực tối thiểu là 90m

– Thời gian chịu lực: 1h

– Đo suy hao của cáp trước, trong và sau khi tác động lực

– Tiêu chuẩn đánh giá:

+ Suy hao cáp trước, trong và sau khi tác động lực là không thay đổi

+ Trong suốt quá trình đo, sợi quang trên đoạn cáp chịu lực căng không được giãn quá 0.2%.

+ Vỏ cáp không bị rạn, sợi quang không bị gãy




2.1.2

Lực căng tối đa cho phép (MAT – Maximum Allowable Tension)Tuân theo EIA-455-33A 1998

– Đường kính ròng rọc : ≥ 30D (D là đường kính cáp)

– Chiều dài đoạn cáp chịu lực tối thiểu là 90m

– Nâng dần tải tác động cho phép trong 5 phút

– Đo suy hao của cáp trước và sau khi tác động lực

– Tiêu chuẩn đánh giá:

+ Suy hao cáp trước và sau khi tác động lực không thay đổi quá 0.1dB tại bước sóng 1550nm

+ Vỏ cáp không bị rạn, sợi quang không bị gãy



2.1.3

Khả năng chịu nénTuân theo IEC 60794-1-2-E3 và IEEE-1222-2003 mục 3.1.1.7.1

– Chiều dài chịu nén: 100mm

– Thời gian chịu nén: 10 phút

– Tải tác động: 2,2 kN

– Tiêu chuẩn đánh giá:

+ Suy hao cáp trước, trong và sau khi tác động lực không thay đổi quá 0.1dB so với trước khi nén tại bước sóng 1550nm

+ Vỏ cáp không bị rạn, sợi quang không bị gãy

2.1.4

Khả năng chịu xoắn

Tuân theo IEC 60794-1-2-E7 và IEEE-1222-2003 mục 3.1.1.6

– Chiều dài mẫu thử: 4m

– Tải cố định cáp: ≥ 50N

– Chu kỳ xoắn: 0o → 180o → 0o → -180o



– Số chu kỳ xoắn: ≥ 10
– Tiêu chuẩn đánh giá:
+ Suy hao cáp trước, trong và sau khi tác động lực không thay đổi quá 0.1dB so với trước khi nén tại bước sóng 1550nm
+ Vỏ cáp không bị rạn, sợi quang không bị gãy
2.1.5Khả năng chịu uốn congTuân theo IEC-60794-1-2-E6, IEEE-1222-2003 mục 3.1.1.6, TCVN 68-
160 mục 5 bảng B5.1.
– Tải trọng uốn cong : ≥ 20kg
– Chu kỳ uốn : 0o -> 90o -> -90o -> 0o
– Số chu kỳ : 25 chu kỳ
– Bán kính uốn cong : Theo yêu cầu của tiêu chuẩn
– Tiêu chuẩn đánh giá : Suy hao cáp trước, trong và sau khi tác động lực không thay đổi quá 0.1dB so tại bước sóng 1550nm





2.1.6

Khả năng chịu va đập– Tuân theo IEC60794-1-E4
– Chiều cao va đập: 1m
– Khối lượng búa rơi: 1Kg
– Bán kính cong của tấm thép trung gian: 12,5mm
– Chiều dài mẫu thử: 5m Số lần va đập: ≥10lần
– Tiêu chuẩn đánh giá:
+Suy hao cáp trước và sau khi tác động lực không thay đổi quá 0.1dB so với trước khi nén tại bước sóng 1550nm
+Vỏ cáp không bị rạn, sợi quang không bị gãy
2.2Các yêu cầu kỹ thuật đối với tác động của môi trường



2.2.1

Nhiệt độ làm việcCáp thử trong buồng nhiệt thay đổi từ -30oC → 60oC trong thời gian 2 ngày (2 chu kỳ nhiệt với điểm bắt đầu và kết thúc là nhiệt độ phòng 23- oC)

Với từng chu kỳ nhiệt thời gian giảm từ 23oC→ -30oC là 3 giờ, thời gian giữ ở -30oC là 6 giờ, thời gian tăng từ -30oC→ 60oC là 6 giờ, thời gian giữ ở 60oC là 6 giờ, thời gian giảm từ 60oC→ 23oC là 3 giờ

Chiều dài mẫu ≥ 500m

Tiêu chuẩn đánh giá: suy hao tăng thêm không quá 0.05dB/Km




2.2.2

Khả năng chống thấm nước của cáp (water blocking)Tuân theo IEC 60794-1-2-F5B :

– Chiều dài mẫu thử 3m đặt theo phương ngang, một đầu cắm vào ống nước cao 1m, đầu còn lại để hở

– Nước được hòa vào một loại bột màu có khả năng phát sáng dưới ánh sáng UV (không phản ứng với thành phần của cáp)

– Nhiệt độ kiểm tra: 20±5oC

– Thời gian kiểm tra: 24h

– Tiêu chuẩn đánh giá: nước không bị rò rỉ ra ở đầu còn lại của cáp (sử dụng ánh sáng UV kiểm tra)


2.2.3

Khả năng chịu được điện áp phóng điện (trong thời gian 5 phút)– Đặt 2 bản cực áp vào bên trong và bên ngoài lớp vỏ

– Đặt gia trị điện áp theo chỉ tiêu

– Duy trì điện áp trong 5 phút

– Tiêu chuẩn đánh giá : vỏ cáp không bị phá hủy


2.2.4

Khả năng liên kết của chất điền đầyTuân theo IEC 60794-1-2-E14 :

– Số lượng mẫu thử : 5 mẫu

– Chiều dài mẫu thử 300mm ± 5mm

– Bóc lớp vỏ ngoài với chiều dài 130mm ± 2,5mm, bóc tiếp các thành phần của cáp đến lớp ống lỏng một đoạn dài 80mm ± 2,5mm



– Treo cáp theo phương thẳng đứng, đầu cáp đã bóc hướng xuống dưới, đầu cáp không được bịt kín

– Nhiệt độ kiểm tra : 60±5oC

– Thời gian kiểm tra : 24h

– Tiêu chuẩn đánh giá : Thành phần điền đầy bị dò gỉ ra ngoài không nhiều hơn 0,05g

Đặc tính cáp quang treo khoảng vượt ADSS

Đặc TínhThông Số
Khoảng vượt100m150m200m300m400m500m
Đường kính cáp12±113±113±113±114±114±1
Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt6,29,012,616,525,035,0
Lực kéo lớn nhất khi làm việc3,14,06,39,012,017,0
Bán kính cong nhỏ nhất khi lắp đặt≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
Bán kính cong nhỏ nhắt sau khi lắp đặt≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp
Lực va đập (E=3Nm, r=300mm)30 lần
Khả năng chịu rén, N/100 mm2000
Khả năng chịu va đập với E=10N.m, r=150 mm10 lần va đập
Khả năng chịu điện áp phóng:
– Đối với điện áp 1 chiều, kV- Đối với điện áp xoay chiều (50 – 60 Hz)
≥20

≥ 10

Độ võng tối đa1,5%
Khoảng nhiệt độ bảo quản-30, +70
Khoảng nhiệt độ làm việc-30, + 70
Độ dư sợi quang so với chiều dài cáp≥ 1

QUY CÁCH ĐÁNH DẤU VÀ ĐÓNG GÓI CÁP QUANG ADSS

Đánh dấu và chiều dài cáp:

Các thông tin được đánh dấu theo mỗi mét chiều dài theo tiêu chuẩn IEEE P1222. Bao gồm: Tên của nhà sản xuất; Ký hiệu cáp; Loại sợi quang và số sợi quang; Tháng, năm sản xuất và số thứ tự mét dài. Các thông tin khác được điền theo yêu cầu khách hàng.

Đóng gói cáp quang ADSS – cáp quang treo phi kim loại:

Cáp được quấn vào trong bobbin gỗ. Đường kính của tang trong lớn hơn 40 lần đường kính ngoài của cáp và đảm bảo chống được các hư hỏng khi vận chuyển, bốc dỡ.

Cả hai đầu của cáp đều được bọc kín chống thấm nước. Đầu trong của cáp thò ra ngoài khoảng 1,5m sau đó được cố định vào thành bobbin, đầu ngoài được cố định vào cáp hoặc má trong bobbin.

Bao ngoài bobbin cáp là các nan gỗ được gắn vào bobbin bằng đinh và có đai sắt bảo vệ.

Mặt ngoài bobbin phiếu thông tin ghi rõ: Tên nhà sản xuất; Tiêu chuẩn áp dụng ; Ký hiệu cáp, loai và số sợi quang; Chiều dài cuộn cáp; Khối lượng cáp; Khối lượng tổng ; Mã số lô; Tháng năm sản xuất ; Mũi tên chỉ đầu ngoài và hướng lăn cuộn và dấu kiểm tra KCS khi xuất xưởng

Quý khách có nhu cầu tìm hiểu cáp quang ADSS, mua bán cáp quang ADSS khoảng vượt theo yêu cầu, xin liên hệ Công ty cổ phần Viễn Thông Xanh Việt Nam để nhận được những sản phẩm tốt nhất cùng chất lượng phục vụ hoàn hảo nhất!

banner cáp quang treo ADSS

Khuyến mại mua Cáp quang Singlemode tặng dây nhảy quang

Từ khóa tìm kiếm: cáp quang adss, cáp adss, adss, acp là gì, ad ss, cáp là gì, cáp quang, cáp quang là gì, cáp quang thuộc khối nào trong các khối sau, cấu tạo của cáp treo


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bộ chia HDMI

Giới thiệu sản phẩm cáp điện thoại chất lượng cao!